Characters remaining: 500/500
Translation

lăm le

Academic
Friendly

Từ "lăm le" trong tiếng Việt có nghĩa ý định sẵn sàng làm một việc nào đó, thường việc không tốt, có thể làm ngay khi cơ hội. Từ này thường được dùng để chỉ những hành động tính chất lén lút, không chính thống, hoặc ý định xấu.

Các dụ sử dụng từ "lăm le":
  1. Câu đơn giản:

    • "Hắn lăm le rút trộm cái của người khác." (Ở đây, "lăm le" chỉ việc hắn ý định sẵn sàng thực hiện hành động trộm .)
  2. Câu phức tạp:

    • "Trong đêm tối, bọn cướp lăm le đợi thời cơ để tấn công." (Ở đây, "lăm le" diễn tả rằng bọn cướp đang chờ đợi cơ hội để hành động xấu.)
Cách sử dụng nâng cao:
  • Trong văn viết hoặc trong các tác phẩm nghệ thuật, "lăm le" có thể được sử dụng để miêu tả tâm trạng nhân vật, dụ:
    • "Trong lòng anh ta lăm le một ý định không tốt, nhưng chưa dám hành động." (Điều này cho thấy tâm lý phức tạp của nhân vật.)
Phân biệt các biến thể của từ:
  • "Lăm le" không nhiều biến thể khác nhau, nhưng bạn có thể gặp từ "lăm le" được dùng trong các câu nói tính chất ẩn dụ hoặc sáng tạo hơn, như:
    • "Tâm tư lăm le những mưu kế." (Ở đây, có thể chỉ ra rằng những ý định không tốt trong suy nghĩ.)
Các từ gần giống từ đồng nghĩa:
  • Gần giống: "Lén lút" ( ý chỉ hành động làm điều đó trong mật, nhưng không nhất thiết phải ý định xấu), "trộm cắp" (chỉ hành động trộm cắp thực tế).
  • Đồng nghĩa: "Âm thầm" (có thể có nghĩa tương tự trong một số ngữ cảnh nhưng không nhất thiết phải chỉ ra ý định xấu).
Liên quan:
  • Một số từ có thể liên quan đến "lăm le" bao gồm "mưu mô" ( kế hoạch, thường xấu), "thủ đoạn" (cách làm việc không ngay thẳng), "tráo trở" (không chân thành trong hành động).
  1. đg. (thường dùng trước đg.). ý định sẵn sàng, thời cơ làm ngay (thường việc xấu). Tên kẻ cắp lăm le rút trộm cái .

Comments and discussion on the word "lăm le"